Ngôn ngữ:
Phân loại các mã Graphite cho công nghiệp luyện kim
Cập nhập: 31/12/2016
Lượt xem: 4.855

fjrigjwwe9r1GROUPS:VGCONTENT


Mersen cung cấp một sự đa dạng về các mã Graphite phù hợp tương ứng với ứng dụng khác nhau của khách hàng. Và việc lựa chọn mã Graphite sao cho phù hợp nhất phụ thuộc chủ yếu vào thành phần của hợp kim đúc: đối với gang thì đòi hỏi phải sử dụng loại graphite có thể chịu được độ mòn cao; đối với đồng thì cần loại graphite có mật độ phân bố tương đối dày đặc nhưng lại phải đủ độ xốp; đối với những kim loại màu có chứa thành phần như niken hay coban thì cần sử dụng loại graphite có mật độ tập trung cao để chống lại sự ăn mòn hóa học đôi với khuôn graphite.

Ngoài ra còn có các yếu tố khác cũng quyết định đến việc lựa chọn sử dụng mã graphite như:

- Kích thước và hình dáng của tiết diện đúc
- Tốc độ đúc
- Tổng lượng hợp kim đúc
- Hướng đúc (đúc dọc hay đúc ngang)

Ngoài việc lựa chọn các mã graphite, kết quả của quá trình đúc còn phụ thuộc vào việc thiết kế khuôn đúc, chất lượng của máy móc thiết bị và đặc điểm kỹ thuật trong quá trình cài đặt. Tất cả các mã graphite mà Mersen cung cấp được phát triển dựa trên sự kết hợp của các chuyên gia lĩnh vực đúc để từ đó thu được sự pha trộn riêng biệt của các đặc tính vật lý đối với quá trình đúc liên tục. Mersen sẽ cung cấp cho khách hàng những sự hỗ trợ về công nghệ để giúp khách hàng tìm được mã graphite phù hợp nhất đối với ứng dụng của họ.

http://carbonevietnam.com.vn/pic/menu/images/Cotinuous%20casting%202.png     http://carbonevietnam.com.vn/pic/menu/images/Cotinuous%20casting%203.png


Đặc tính đặc trưng đối với từng mã Graphite

 
 
Đặc tính Unit 2191 2020 2220 2235 2204 2230 2250 2333
Mật độ g/cm3 1.74 1.77 1.85 1.83 1.85 1.90 1.90 1.86
Độ xốp % 12 9 8 10 9 7 7 7
Độ cứng Shore 48 52 68 60 50 65 65 80
Mô đun đàn hồi GPa 10.1 9.2 11.4 11.4 10.4 11.6 11.6 18.0
Độ bền uốn MPa 44 45 62 56 47 59 58 76
psi 6,400 6,500 8,200 8,200 6,815 8,410 8,410 11,000
Cường độ nén MPa 97 99 137 117 99 140 126 167
psi 14,100 14,300 19,800 16,960 14,355 20,300 18,270 24,200
Hệ số giãn nở nhiệt x 10-6                
/°C 4.2 4.5 5.6 5.0 4.2 5.6 5.6 6.0
/°F 2.3 2.5 3.1 2.8 2.3 3.1 3.1 4.4
Điện trở mWcm 1,070 1,550 1,140 1,020 1,090 1,140 1140 1,600
Win 0.00042 0.00061 0.00045 0.00040 0.00043 0.00045 0.00045 0.00063
Độ dẫn nhiệt W/m°C 116 81 112 128 119 112 112 80
BTU-Ft/Ft2Hr°F 67 47 65 74 69 65 65 46
Kích thước hạt trung bình mm 15 15 13 13 13 13 13 13
in 0.0006 0.0006 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005
Kích thước khối tiêu chuẩn mm 542x542x1,830 530x635x1,830 308x620x1,830 308x308x915 311x654x915 152x620x915 305x305x915 305x305x915
in 21.3x21.3x72 20x24x72 12x24x72 12x12x36 12x25x36 6x24x36 12x12x36 12x12x36




Các mã Graphite kiến nghị
   


Cast alloy wire casting billet casting strip casting tube casting
Grey and ductile iron - 2020 -
2020
 
Brass (Cu-Zn) 2204, 2191
2191
 
2204,2220 2191,2220
Bronze 2191, 2204 2191 2204, 2230 2191, 2230 (Core)
Phosphorus bronze 2235, 2204 2191, 2220
2235, 2204
 
2191, 2220
Maillechort (Cu-Zn-Ni) 2230,  (2204) - 2230,(2204) 2204, (2191)
Niken-Copper 2230, (2204) - 2230, (2204) -
Red copper, phosphorus, deoxidized copper 2191
2191
 
- -
Alumonium - Vertical casting
2191
Horizontal casting
2191
2235 (Al-Zn) -
Silver, Gold 2191 -
2191
 
2191
Precious metal alloys
2235, 2204
 
- 2235, 2204 2235, 2204


Để biêt thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số điện thoại: 04 3752 4759 để được tư vấn và giải đáp tốt nhất.

 

    Lên đầu trang
CÁC BÀI GIỚI THIỆU KHÁC
Giới thiệu về graphite cho CN luyện kim (Continous Casting) (4.499 lượt xem)
Công ty TNHH Carbone Việt Nam
Đ/c: Lô B2-4-0A, KCN Nam Thăng Long, p. Thụy Phương, q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Tel: 04 3752 4759 -  Hotline: 0903 468 068
Email: minh.du@carbonevietnam.com.vn

Đang online: 5

Tổng truy cập: 1404787