fjrigjwwe9r1GROUPS:VGCONTENT
Mersen cung cấp một sự đa dạng về các mã Graphite phù hợp tương ứng với ứng dụng khác nhau của khách hàng. Và việc lựa chọn mã Graphite sao cho phù hợp nhất phụ thuộc chủ yếu vào thành phần của hợp kim đúc: đối với gang thì đòi hỏi phải sử dụng loại graphite có thể chịu được độ mòn cao; đối với đồng thì cần loại graphite có mật độ phân bố tương đối dày đặc nhưng lại phải đủ độ xốp; đối với những kim loại màu có chứa thành phần như niken hay coban thì cần sử dụng loại graphite có mật độ tập trung cao để chống lại sự ăn mòn hóa học đôi với khuôn graphite.
Ngoài ra còn có các yếu tố khác cũng quyết định đến việc lựa chọn sử dụng mã graphite như:
- Kích thước và hình dáng của tiết diện đúc
- Tốc độ đúc
- Tổng lượng hợp kim đúc
- Hướng đúc (đúc dọc hay đúc ngang)
Ngoài việc lựa chọn các mã graphite, kết quả của quá trình đúc còn phụ thuộc vào việc thiết kế khuôn đúc, chất lượng của máy móc thiết bị và đặc điểm kỹ thuật trong quá trình cài đặt. Tất cả các mã graphite mà Mersen cung cấp được phát triển dựa trên sự kết hợp của các chuyên gia lĩnh vực đúc để từ đó thu được sự pha trộn riêng biệt của các đặc tính vật lý đối với quá trình đúc liên tục. Mersen sẽ cung cấp cho khách hàng những sự hỗ trợ về công nghệ để giúp khách hàng tìm được mã graphite phù hợp nhất đối với ứng dụng của họ.
Đặc tính đặc trưng đối với từng mã Graphite
Đặc tính |
Unit |
2191 |
2020 |
2220 |
2235 |
2204 |
2230 |
2250 |
2333 |
Mật độ |
g/cm3 |
1.74 |
1.77 |
1.85 |
1.83 |
1.85 |
1.90 |
1.90 |
1.86 |
Độ xốp |
% |
12 |
9 |
8 |
10 |
9 |
7 |
7 |
7 |
Độ cứng |
Shore |
48 |
52 |
68 |
60 |
50 |
65 |
65 |
80 |
Mô đun đàn hồi |
GPa |
10.1 |
9.2 |
11.4 |
11.4 |
10.4 |
11.6 |
11.6 |
18.0 |
Độ bền uốn |
MPa |
44 |
45 |
62 |
56 |
47 |
59 |
58 |
76 |
psi |
6,400 |
6,500 |
8,200 |
8,200 |
6,815 |
8,410 |
8,410 |
11,000 |
Cường độ nén |
MPa |
97 |
99 |
137 |
117 |
99 |
140 |
126 |
167 |
psi |
14,100 |
14,300 |
19,800 |
16,960 |
14,355 |
20,300 |
18,270 |
24,200 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
x 10-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
/°C |
4.2 |
4.5 |
5.6 |
5.0 |
4.2 |
5.6 |
5.6 |
6.0 |
/°F |
2.3 |
2.5 |
3.1 |
2.8 |
2.3 |
3.1 |
3.1 |
4.4 |
Điện trở |
mWcm |
1,070 |
1,550 |
1,140 |
1,020 |
1,090 |
1,140 |
1140 |
1,600 |
Win |
0.00042 |
0.00061 |
0.00045 |
0.00040 |
0.00043 |
0.00045 |
0.00045 |
0.00063 |
Độ dẫn nhiệt |
W/m°C |
116 |
81 |
112 |
128 |
119 |
112 |
112 |
80 |
BTU-Ft/Ft2Hr°F |
67 |
47 |
65 |
74 |
69 |
65 |
65 |
46 |
Kích thước hạt trung bình |
mm |
15 |
15 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
in |
0.0006 |
0.0006 |
0.0005 |
0.0005 |
0.0005 |
0.0005 |
0.0005 |
0.0005 |
Kích thước khối tiêu chuẩn |
mm |
542x542x1,830 |
530x635x1,830 |
308x620x1,830 |
308x308x915 |
311x654x915 |
152x620x915 |
305x305x915 |
305x305x915 |
in |
21.3x21.3x72 |
20x24x72 |
12x24x72 |
12x12x36 |
12x25x36 |
6x24x36 |
12x12x36 |
12x12x36 |
Các mã Graphite kiến nghị
Cast alloy |
wire casting |
billet casting |
strip casting |
tube casting |
Grey and ductile iron |
- |
2020 |
- |
2020
|
Brass (Cu-Zn) |
2204, 2191 |
2191
|
2204,2220 |
2191,2220 |
Bronze |
2191, 2204 |
2191 |
2204, 2230 |
2191, 2230 (Core) |
Phosphorus bronze |
2235, 2204 |
2191, 2220 |
2235, 2204
|
2191, 2220 |
Maillechort (Cu-Zn-Ni) |
2230, (2204) |
- |
2230,(2204) |
2204, (2191) |
Niken-Copper |
2230, (2204) |
- |
2230, (2204) |
- |
Red copper, phosphorus, deoxidized copper |
2191 |
2191
|
- |
- |
Alumonium |
- |
Vertical casting
2191
Horizontal casting
2191 |
2235 (Al-Zn) |
- |
Silver, Gold |
2191 |
- |
2191
|
2191 |
Precious metal alloys |
2235, 2204
|
- |
2235, 2204 |
2235, 2204 |
Để biêt thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số điện thoại: 04 3752 4759 để được tư vấn và giải đáp tốt nhất.